Bước tới nội dung

Cascade Investment

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cascade Investment, L.L.C.
Loại hình
Private
Ngành nghềInvestments
Conglomerate
Thành lập1995; 29 năm trước (1995)
Người sáng lậpBill Gates
Trụ sở chínhKirkland, Washington, Hoa Kỳ
Thành viên chủ chốt
Bill Gates (Chairman)
Michael Larson (CIO)
Chủ sở hữuBill Gates
Số nhân viên100[1]
Công ty conFront Range Investment Holdings LLC,
Cottonwood Ag Management LLC,
Lakeland Sands Florida, LLC
Websiteciginc.net

Cascade Investment, L.L.C. là một công ty đầu tư tài chính của Mỹ, có trụ sở ở Kirkland, Washington, United States. Công ty này do Bill Gates thành lập từ năm 1995. Bill Gates hiện giữ chức chủ tịch công ty, còn giám đốc điều hành là Michael Larson. Hơn một nửa tài sản của Bill Gates không nằm ở số cổ phiếu của ông ở Microsoft mà nằm ở Cascade Investment.

Danh mục đầu tư chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Công ty Loại hình Ngành nghề %Sở hữu
Four Seasons Hotels and Resorts Private Hospitality 47%[2][3]
Ecolab NYSEECL Conglomerate 25%[4]
Canadian National Railway Rail transport 14.2%[5]
FEMSA Bản mẫu:BMV Beverage and Retail [2]
Berkshire Hathaway Conglomerate 4%[2]
Strategic Hotels & Resorts Private Hospitality 9.8%[2][6]
Republic Services NYSERSG Waste management 34.1%[7]
Deere & Company NYSEDE Agricultural, construction, forestry, outdoor power and turf maintenance equipment. OEM diesel and natural gas engine manufacturer. [2]
Bunzl LSE:BNZL Distribution and Outsourcing 6%[2]
Carpetright LSE:CPR Retail 3%[2]
Diageo Beverages [2]
AutoNation NYSEAN Car dealership 14%[8][9][10]
Microsoft NASDAQMSFT Software and Hardware conglomerate 3.6%[8]
Beyond Meat NASDAQBYND Food [8][11]
Ritz-Carlton in San Francisco Private Hospitality [12]
TerraPower Private Nuclear power Lỗi chú thích: Thẻ mở <ref> bị hỏng hoặc có tên sai
Transformco Private Retail and real estate Debt interest[13]
Vroom NASDAQVRM Car dealership Page 151
StorageMart Private Self-storage [14]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://slate.com/business/2014/09/bill-gates-investment-manager-michael-larson-runs-cascade-investment-llc-gates-personal-investment-firm.html
  2. ^ a b c d e f g h “Cascade Investment, Bill Gates' wealth manager”. Financial Times (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “Four Seasons Hotels agrees to bid from Gates and Alwaleed – Business – International Herald Tribune”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ngày 12 tháng 2 năm 2007. ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Stych, Ed (ngày 7 tháng 5 năm 2012). “Bill Gates' stake in Ecolab could get bigger”. Minneapolis/St. Paul Business Journal. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “SCHEDULE 13G” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ GALLUN, ALBY (ngày 10 tháng 8 năm 2015). “Could Bill Gates be the next owner of Strategic Hotels?”. Crain Communications.
  7. ^ “DEF 14A”. www.sec.gov. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
  8. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :0
  9. ^ “Bill Gates is $9.5 billion richer than he was a year ago, worth over $100 billion, but not just from Microsoft”. businessinsider.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2019.
  10. ^ “Cascade Investment – Latest 13F Holdings”. Fintel (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  11. ^ “The Bill Gates-backed company that's reinventing meat”. Fortune (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  12. ^ Bort, Julie (ngày 20 tháng 9 năm 2014). “The Man Making Bill Gates Richer”. Slate (bằng tiếng Anh). ISSN 1091-2339. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ Zumbach, Lauren (ngày 4 tháng 6 năm 2018). “Sears gets more time to repay lenders, including funds tied to CEO Edward Lampert and Bill Gates”. Chicago Tribune. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
  14. ^ “Bill Gates' Cascade Investment, GIC buy stakes in StorageMart”. CRE Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]